Đặt tên cho con trai & con gái sinh năm 2019 hay và ý nghĩa nhất
Đặt tên cho con là một điều mà mọi người cần phải quan tâm. Vì cái tên chính là điều được mọi người để ý đầu tiên. Và nó cũng chính là cái theo suốt con người cả cuộc đời. Đó cũng chính là lý do mà cha mẹ cần phải quan tâm khi đặt tên cho con. Dưới đây là hướng dẫn cách đặt tên cho con trai và con gái mà chúng tôi giới thiệu cho bạn.
Theo phong thủy thì cái tên có ý nghĩa rất quan trọng, nó có ảnh hưởng đến tính cách, vận mệnh & tương lai đem lại sự thuận lợi, may mắn, sức khỏe và tài lộc của người đó về sau. Ngược lại, khi đặt tên cho con là một tên xấu, hung tên, thì cuộc sống sau này của con bạn sẽ gặp nhiều bất hạnh, rủi ro.
Năm 2019 là năm con gì mạng gì? Xem tử vi trọn đời cho bé tuổi Mậu Tuất
Năm 2019 là năm Mậu Tuất tuổi con chó và có mệnh ngũ hành là Mộc. Thông tin chung về năm 2019:
- Năm sinh: 2019 âm lịch tức là từ ngày 16/02/2018 đến 04/02/2019 theo dương lịch
- Năm âm lịch: Mậu Tuất tuổi con chó – Tiến Sơn Chi Cẩu – Chó vào núi
- Mệnh ngũ hành: Mộc – Bình địa Mộc – Gỗ đồng bằng
Tử vi trọn đời cho bé tuổi Tuất 2019
- Mệnh: Mộc
- Cung mệnh: Ly Hoả thuộc Đông Tứ mệnh
- Màu sắc hợp: Màu xanh lục, xanh da trời, thuộc hành Mộc (tương sinh, tốt). Màu đỏ, hồng, cam, tím, thuộc hành Hỏa (tương vượng, tốt).
- Màu sắc kỵ: Màu đen, xám, xanh biển sẫm, thuộc hành Thủy, khắc phá hành Hỏa của mệnh cung, xấu.
- Con số hợp: 3, 4, 9.
* Hướng tốt:
- Bắc – Diên niên: Mọi sự ổn định
- Đông – Sinh khí: Phúc lộc vẹn toàn
- Nam – Phục vị: Được sự giúp đỡ
- Đông Nam – Thiên y: Gặp thiên thời được che chở.
* Hướng xấu:
- Tây Bắc – Tuyệt mệnh: Chết chóc
- Đông Bắc – Hoạ hại: Nhà có hung khí
- Tây – Ngũ qui: Gặp tai hoạ
- Tây Nam – Lục sát: Nhà có sát khí.
* Cách chọn màu sắc cho con sinh năm 2019 Mậu Tuất mệnh Mộc:
- Về màu sắc thì màu chủ đạo của mộc là Xanh Lá , Xanh Lá Đậm, Màu thân cây gỗ,…tương sinh với Hỏa và Thủy nên màu đỏ và xanh nước biển , đen là màu lợi đối với người mệnh Mộc. Không hợp với màu trắng và vàng cũng như ánh kim.
* Bệnh tật, sức khỏe của con sinh năm 2019 Mậu Tuất:
- Mỗi khi gặp năm Tuất, năm Thìn, trong nhà không yên ổn, không thương hại đến bản thân, cũng thương hại đến người nhà. Gặp các năm Sửu, Mão, Mùi, Hợi thì tốt.
* Về vấn đề hôn nhân của người tuổi Mậu Tuất:
- Mậu Tuất lấy vợ lấy chồng không nên lấy người sinh năm Giáp, Ât. Nên chọn người sinh năm Nhâm, Quý thì sẽ hạnh phúc.
Đặt tên cho con trai năm 2019 hợp tuổi bố mẹ
Những điều cần lưu ý khi đặt tên con trai sinh năm Mậu Tuất
Nếu bạn ước mong con trai mình có thể phách cường tráng, khỏe mạnh thì nên dùng các từ như: Cao, Vỹ, Cường, Lực,…để đặt tên.
Con trai bạn sẽ có những phẩm đức quý báu đặc thù của nam giới nếu có tên là Tín, Đức, Nhân, Nghĩa, Trí, Thành, Hiếu, Trung, Khiêm, Văn, Phú,…
Nếu bạn có ước mơ, hay khát vọng dở dang và mong ước con trai mình sẽ có đủ chí hướng, hoài bão nam nhi để kế tục thì những tên như: Đăng, Quảng, Đại, Kiệt, Quốc,…sẽ giúp bạn gửi gắm ước nguyện đó.
Để sự may mắn, phú quý, an khang luôn đến với con trai của mình, những chữ như: Thọ, Khang, Phúc, Lộc, Quý, Tường, Bình,…sẽ giúp bạn mang lại những niềm mong ước đó.
Ngoài ra, việc dùng các danh từ địa lý như: Trường Giang, Thành Nam, Thái Bình… để đặt tên cho con trai cũng là cách hữu hiệu, độc đáo.
Chọn tên đẹp theo hành Mộc cho bé Tuất sinh năm 2019:
Bé sinh năm Tuất 2019 mệnh Bình Địa Mộc. Do đó, khi đặt tên cho con, mẹ lưu ý chọn những cái tên có với bộ Thảo, mang ý nghĩa gắn liền với cỏ cây, hoa lá, thiên nhiên, mùa màng….Một số cái tên gợi ý cho mẹ như sau:
Bách, Cúc, Đông, Dương, Hồng, Huệ, Hương, Khôi, Lâm, Lan, Mai, Nam, Phúc, Phương, Quảng, Quỳnh, Thanh, Thảo, Trà, Trúc, Tùng, Đào, Xuân,…
Đặt tên cho con đẹp cho bé Tuất sinh năm 2019 theo tam hợp:
Dần, Ngọ, Tuất là tam hợp với các bé sinh năm Mậu Tuất. Do vậy, những tên có chứa các chữ thuộc bộ ba đó sẽ rất hợp với bé. Gợi ý một số cái tên cho mẹ chọn như: Hiến, Trúc, Tuấn, Lạc, Kỳ, Khiên, Đằng, Tương, Đốc, Hoa… Nếu mẹ đặt những cái tên này sẽ đem lại nhiều may mắn, thuận lợi cho bé trên đường đời về sau bởi có được sự trợ giúp của tam hợp.
Đặt tên cho con đẹp cho bé Tuất sinh năm 2019 theo bản tính của con giáp:
Trong các vật nuôi trong nhà, chó là con vật trung thành với con người hơn cả. Do đó những cái tên thuộc các bộ Nhân, Sĩ, Thiếu, Tiểu, Thần sẽ là “bùa hộ mệnh” để đem đến bình an, sự may mắn và hưng thịnh cho các bé. Một số cái tên trong các bộ vừa nêu gợi ý cho mẹ: Bá, Công, Du,Dư, Kiện, Kim, Lệnh, Nghi, Nhiệm, Nội, Thân, Toàn, Trọng, Truyền, Tuấn, Vĩ,…Ngoài ra, nếu muốn vận mệnh con sau này hanh thông, gặp quý nhân phù trợ, được che chở bình an đến suốt đời thì mẹ có thể chọn các tên thuộc bộ Miên, Mịch như: An,Gia, Hoành, Hựu, Nghi, Ninh, Phú, Quan, Thủ, Vũ,…
Đặt tên cho con đẹp cho bé Tuất sinh năm 2019 theo tập tính sinh hoạt:
Chó là loài động vật ăn thịt. Do đó, nên những tên thuộc các bộ Tâm, Nhục sẽ hỗ trợ rất tốt để đem lại cuộc sống no đủ, ấm êm cho các bé về sau. Một số cái tên trong những bộ này có thể kể đến: Ân, Chí, Cung, Dục, Hằng, Hồ, Huệ, Hữu, Năng, Niệm, Tất, Thắng, Thanh,Trung, Tư, Từ, Tuệ…
Đặt tên cho con đẹp cho bé Tuất sinh năm 2019 theo sự biến đổi ngoại hình:
Chó vẫn có thể oai phong như hổ, thay đổi địa vị của mình nếu được tô điểm. Chính vì vậy, những cái tên mang các bộ Mịch, Sam, Cân, Y,…sẽ như chắp thêm sinh khí cho bé Tuất. Một số cái tên gợi ý trong các bộ này: Biểu, Bùi, Chương, Đồng, Duy, Duyên, Hình, Ngạn, Sam, Sư, Thái, ThịTố, Trang, Tư, Ước,…
Top tên hay cho con trai sinh năm Mậu Tuất 2019:
Ngoài những cái tên theo phong thủy, mẹ có thể chọn một trong những cái tên hay cho bé trai sinh năm Mậu Tuất, 2019 theo danh sách gợi ý: An, Bá, Bách, Bách, Bình, Cương, Đăng, Đạo, Đoàn, Đông, Đồng, Đức, Đức, Dương, Giang, Hà, Hải, Hậu, Hiến, Hiệp, Hiệp, Hoàn, Hợp, Huân, Huân, Hùng, Hưng, Huy, Khải, Kh.á.n.g, Khanh, Khánh, Khoa, Khuê, Khương, Kỳ, Lâm, Lãm, Lê, Linh, Luân, Luyện, Minh, Nam, Nam, Nhân, Nhân, Nhật, Phi, Phương, Quân, Quang,Quang, Quảng, Quý, Quyết, Quyết, Sáng, Sáng, Thái, Thanh, Tiến, Toàn, Trí, Trọng, Tùng, Tuyên, Tuyên, Vĩ, Vũ,…
Đặt tên cho con trai đẹp và hay ý nghĩa
Tất cả tên được gợi ý tại đây là tên phù hợp với be sinh trong năm âm lịch mậu tuất, Gợi ý 200 tên ý nghĩa nhất trong danh sách tên đẹp cho bé trai sinh năm 2019:
- Anh Dũng: Bé sẽ luôn là người mạnh mẽ, có chí khí để đi tới thành công
- Anh Minh: Thông minh, lỗi lạc, tài năng xuất chúng
- Bảo Long: Bé như một con rồng quý của cha mẹ, là niềm tự hào trong tương lai với thành công vang dội
- Ðức Toàn: Chữ Đức vẹn toàn, nói lên một con người có đạo đức, giúp người giúp đời
- Ðức Bình: Bé sẽ có sự đức độ để bình yên thiên hạ
- Tấn phong: Một sự mạnh mẽ như ngàn cơn gió. Tấn có thể hiểu là Nhanh, hay “tiến về phía trước”. Cũng có nhiều người cho rằng, Tấn Phong là luôn được đề bạt, ân sủng, phong chức vị. Cùng chữ “Tấn” là tên đệm còn có các tên “Tấn Cường”, “Tấn Minh” cũng rất hay.
- Trường An: Đó là sự mong muốn của bố mẹ để bé luôn có một cuộc sống an lành, may mắn và hạnh phúc nhờ tài năng và đức độ của mình.
- Thiên Ân: Bé là ân đức của trời dành cho gia đình, cái tên của bé chứa đựng chữ Tâm hàm chứa tấm lòng nhân ái tốt đẹp và sự sâu sắc.
- Quốc Bảo: Đối với bố mẹ, bé không chỉ là báu vật mà còn hi vọng rằng bé sẽ thành đạt, vang danh khắp chốn.
- Hùng Cường: Bé luôn có sự mạnh mẽ và vững vàng trong cuộc sống
- Hữu Đạt: Bé sẽ đạt được mọi mong muốn trong cuộc sống
- Minh Đức: Chữ Đức không chỉ là đạo đức mà còn chứa chữ Tâm, tâm đức sáng sẽ giúp bé luôn là con người tốt đẹp, giỏi giang, được yêu mến.
- Đức Duy: Tâm Đức sẽ luôn sáng mãi trong suốt cuộc đời con.
- Thiện Nhân: Thể hiện tấm lòng bao la, bác ái, thương người
- Huy Hoàng: Sáng suốt, thông minh và luôn tạo ảnh hưởng được tới người khác.
- Mạnh Hùng: Mạnh mẽ, quyết liệt là những điều bố mẹ mong muốn ở bé
- Phúc Hưng: Phúc đức của gia đình và dòng họ sẽ luôn được con gìn giữ, phát triển hưng thịnh
- Quang Khải: Thông minh, sáng suốt và luôn đạt mọi thành công trong cuộc sống
- Minh Khang: Một cái tên với ý nghĩa mạnh khỏe, sáng sủa, may mắn dành cho bé
- Ðăng Khoa: Cái tên với niềm tin về tài năng, học vấn và khoa bảng của con trong tương lai.
- Minh Khôi: Sảng sủa, khôi ngô, đẹp đẽ
- Trung Kiên: Bé sẽ luôn vững vàng, có quyết tâm và có chính kiến
- Tuấn Kiệt: Bé vừa đẹp đẽ, vừa tài giỏi
- Phúc Lâm: Bé là phúc lớn trong dòng họ, gia tộc
- Khôi Nguyên: Đẹp đẽ, sáng sủa, vững vàng, điềm đạm
- Phúc Thịnh: Phúc đức của dòng họ, gia tộc ngày càng tốt đẹp
- Minh Triết: Có trí tuệ xuất sắc, sáng suốt
- GIA BẢO: Của để dành của bố mẹ đấy
- THIÊN ÂN: Con là ân huệ từ trời cao
- TRUNG DŨNG: dat ten con trai để mong Con là chàng trai dũng cảm và trung thành
- THÀNH CÔNG: Mong con luôn đạt được mục đích
- HẢI ĐĂNG: Con là ngọn đèn sáng giữa biển đêm
- THÀNH ĐẠT: Mong con làm nên sự nghiệp
- THÁI DƯƠNG: Vầng mặt trời của bố mẹ
- PHÚC ĐIỀN: Mong con luôn làm điều thiện
- THÔNG ĐẠT: Hãy là người sáng suốt, hiểu biết mọi việc đời
- TÀI ĐỨC: Hãy là 1 chàng trai tài dức vẹn toàn
- CHẤN HƯNG: Con ở đâu, nơi đó sẽ thịnh vượng hơn
- MẠNH HÙNG: Người đàn ông vạm vỡ
- KHANG KIỆN: Ba mẹ mong con sống bình yên và khoẻ mạnh
- BẢO KHÁNH: Con là chiếc chuông quý giá
- TUẤN KIỆT: Mong con trở thành người xuất chúng trong thiên hạ
- ĐĂNG KHOA: Con hãy thi đỗ trong mọi kỳ thi nhé
- THANH LIÊM: dat ten con trai mong con hãy sống trong sạch
- THIỆN NGÔN: Đặt tên con trai để mong xon hãy nói những lời chân thật nhé con
- HIỀN MINH: Mong con là người tài đức và sáng suốt
- MINH NHẬT: Con hãy là một mặt trời
- THỤ NHÂN: Trồng người
- TRỌNG NGHĨA: Hãy quý trọng chữ nghĩa trong đời
- NHÂN NGHĨA: Hãy biết yêu thương người khác nhé con
- KHÔI NGUYÊN: Mong con luôn đỗ đầu.
- TRUNG NGHĨA: Hai đức tính mà ba mẹ luôn mong con hãy giữ lấy
- PHƯƠNG PHI: Con hãy trở thành người khoẻ mạnh, hào hiệp
- HẠO NHIÊN: Hãy sống ngay thẳng, chính trực
- HỮU PHƯỚC: Mong đường đời con phẳng lặng, nhiều may mắn
- THANH PHONG: Hãy là ngọn gió mát con nhé
- ĐÔNG QUÂN: Con là vị thần của mặt trời, của mùa xuân
- MINH QUÂN: Con sẽ luôn anh minh và công bằng
- TÙNG QUÂN: Con sẽ luôn là chỗ dựa của mọi người
- SƠN QUÂN: Vị minh quân của núi rừng
- TRƯỜNG SƠN: Con là dải núi hùng vĩ, trường thành của đất
- ÁI QUỐC: Hãy yêu đất nước mình
- THIỆN TÂM: Dù cuộc đời có thế nào đi nữa, mong con hãy giữ một tấm lòng trong sáng
- THÁI SƠN: Con mạnh mẽ, vĩ đại như ngọn núi cao nước
- ANH THÁI: Cuộc đời con sẽ bình yên, an nhàn
- AN TƯỜNG: Con sẽ sống an nhàn, vui sướng
- THẠCH TÙNG: Hãy sống vững chãi như cây thông đá
- THANH THẾ: Con sẽ có uy tín, thế lực và tiếng tăm
- TOÀN THẮNG: Con sẽ đạt được mục đích trong cuộc sống
- CHIẾN THẮNG: Con sẽ luôn tranh đấu và giành chiến thắng
- ĐÌNH TRUNG: Con là điểm tựa của bố mẹ
- MINH TRIẾT: dat ten con trai để mong con hãy biết nhìn xa trông rộng, sáng suốt, hiểu biết thời thế
- NHÂN VĂN: Hãy học để trở thành người có học thức, chữ nghĩa
- KIẾN VĂN: Con là người có học thức và kinh nghiệm
- QUANG VINH: Cuộc đời của con sẽ rực rỡ,
- KHÔI VĨ: Con là chàng trai đẹp và mạnh mẽ
- UY VŨ: Con có sức mạnh và uy tín.
Danh sách tên ở nhà đẹp dễ thương cho bé trai sinh năm Mậu Tuất 2019
Tên ở nhà dễ thương cho bé trai năm Tuất 2019 cũng có nhiều lựa chọn cho bố mẹ. Đây đều là những cái tên dễ gọi và dễ xưng hô. Khi đặt tên ở nhà cho con thì bạn không nên đặt tên quá dài, nên đặt ngắn để khi gọi sẽ dễ dàng và nghe sẽ rất dễ thương hơn. Chỉ một từ thôi là đủ, tuy nhiên nếu dài quá thì cũng nên chỉ dừng lại hai từ. Đặt tên gọi ở nhà gắn liền với đặc điểm của bé, để khi gọi bạn thấy yêu bé hơn. Đặt tên theo một kỉ niệm nào đó giữa bố mẹ để khi gọi tên con thì bạn sẽ nhớ đến nhau, nhớ đến kỉ niệm đó nhiều hơn. Cần chú ý đặt tên ở nhà cho con thì tên phải ngộ ngộ, đáng yêu, phù hợp với mỗi bé để tự bản thân bé cũng thấy thích thú hơn. Bố mẹ có thể tham khảo thêm như sau:
Đặt tên cho con theo các loại trái cây, củ quả yêu thích như:
Bon (trong chữ Bòn Bon), Khoai, Cà rốt, Cà pháo, Táo (Apple), Thơm, Su Hào.
Đặt tên cho con theo các loài vật đáng yêu hay năm sinh của bé như:
Cún, Tôm, Chuột (Tí), Cá, Gấu, Cua, Tị, Cò, Vẹt, Cọp, Thìn, Sửu, Beo, Ủn, Nghé.
Đặt tên cho con theo nhân vật hoạt hình siêu ngộ nghĩnh như:
Dumbo trong phim Chú voi biết bay “Dumbo”; Gấu Pooh; Doug – chú chó trong phim “Up”; Tod và Copper trong bộ phim “Con cáo và chó săn”; Simba trong phim “Vua sư tử”; Timon và Pumbaa trong phim “Vua sư tử”; Đô rê mon; Tom (Tom & Jerry); Nemo trong phim hoạt hình “Giải cứu Nemo”; Remy (Chuột Remy trong Ratatouille); Jim (Dế Jiminy trong Pinocchio); Sê ba (Cua Sebastian trong The Little Mermaid); Baloo (Gấu Baloo trong The Jungle Book); Thumper (Thỏ Thumper trong Bambi); Po (Gấu Po trong Kung fu Panda).
Đặt tên cho con theo các món ăn, thức uống ưa thích của bố hoặc mẹ như:
Kem, Sushi, Nem, Bào Ngư, Cà Phê, Hành Phi, Chuối Hột, Bột.
Đặt tên cho con theo các hãng nổi tiếng trên thế giới như:
Coca, Pepsi, Whisky, Ken, Tiger, Vodka, Chivas, Apple, Sony, Vaio, Kevin.
Đặt tên theo người nổi tiếng như:
Jun, Jin, Kun, Brad hoặc Pitt (trong tên diễn viên Brad Pitt), King (vua), Ben, Nick, Bin, Bo, Bond, Tom, , Bee, Shin, Bim, Bon, Ken, Bi.
Đặt tên cho con gái năm 2019 theo phong thủy
Đặt tên con gái tuổi mậu tuất – Những tên đẹp, tên hay dành để đặt tên bé gái 2019 hợp phong thủy, mang lại may mắn, bình an cho bé, và thúc đẩy tài lộc của cả gia đình. Đặt tên cho con là một việc làm đang được rất nhiều các bậc cha mẹ ngày nay rất coi trọng, nó như một điểm khởi đầu cho một tương lai của con cái về sau. Nếu bạn dự định có một bé gái vào năm mậu tuất tới thì hãy tham khảo ngay những cái tên hay và ý nghĩa nên đặt cho con gái mậu tuất để hợp với bố mẹ nhé.
Những tên có gắn với từ nói nói về vật quý dùng làm trang sức đẹp như:
Ánh Hà, Thái Hà, Đại Ngọc, Ngọc Hoàn, Linh Ngọc, Ngọc Liên, Trân Châu…cũng đã được các bậc cha mẹ khai thác nhiều với dụng ý con mình quý giá như chính các vật phẩm ấy.
Nếu chọn tên cho con gái mình một cái tên dễ gợi liên tưởng đến màu sắc đẹp, trang nhã, quý phái như:
Yến Hồng, Bích Hà, Thục Thanh, Hoàng Lam, Thùy Dương… thì hẳn cô công chúa của bạn sẽ có được sắc đẹp của những sắc màu đó.
Dùng những chữ thể hiện phẩm hạnh đạo đức, dung mạo đẹp đẽ để đặt tên cho các bé gái như:
Thục Phương, Thục Lan, Thục Trinh, Thục Đoan, Thục Quyên, Đoan Trang… cũng rất được ưa chuộng.
Ai cũng yêu thích những mùi hương ngọt ngào, quý phái, hãy dùng những từ gợi mùi hương quyến rũ như
Quỳnh Hương, Thục Hương, Hương Ngọc, Thiên Hương…là một gợi ý hay để đặt tên cho con gái của bạn.
Những cách đặt tên cho con hay và ý nghĩa nhất nên đặt tên cho bé gái 2019
Tổng hợp tên 3 chữ hay trong BST 1000 cái tên tên hay cho bé gái sinh năm 2019 hợp với người tuổi Mậu Tuất mạng Mộc.
Anh Thy Ánh Trang Ánh Tuyết Ánh Xuân Bạch Cúc Bạch Hoa Bạch Kim Bạch Liên Bạch Loan Bạch Mai Bạch Quỳnh Bạch Trà Bạch Tuyết Bạch Vân Bạch Yến Ban Mai Băng Băng Băng Tâm Bảo Anh Bảo Bình Bảo Châu Bảo Hà Bảo Hân Bảo Huệ Bảo Lan Bảo Lễ Bảo Ngọc Bảo Phương Bảo Quyên Bảo Quỳnh Bảo Thoa Bảo Thúy Bảo Tiên Bảo Trâm Bảo Trân Bảo Trúc Bảo Uyên Bảo Vân Bảo Vy Bích Châu Bích Chiêu Bích Ðào Bích Ðiệp Bích Duyên Bích Hà Bích Hải Bích Hằng Bích Hạnh Bích Hảo Bích Hậu Bích Hiền Bích Hồng Bích Hợp Bích Huệ Bích Lam Bích Liên Bích Loan Bích Nga Bích Ngà Bích Ngân Bích Ngọc Bích Như Bích Phượng Bích Quân Bích Quyên Bích San Bích Thảo Bích Thoa Bích Thu Bích Thủy Bích Trâm Bích Trang Bích Ty Bích Vân Bội Linh Cẩm Hạnh Cẩm Hiền Cẩm Hường Cẩm Liên Cẩm Linh Cẩm Ly Cẩm Nhi Cẩm Nhung Cam Thảo Cẩm Thúy Cẩm Tú Cẩm Vân Cẩm Yến Cát Cát Cát Linh Cát Ly Cát Tiên Chi Lan Chi Mai Chiêu Dương Dạ Hương Dã Lâm Dã Lan Dạ Lan Dạ Nguyệt Dã Thảo Dạ Thảo Dạ Thi Dạ Yến Ðài Trang Ðan Khanh Đan Linh Ðan Quỳnh Đan Thanh Đan Thư Ðan Thu Di Nhiên Diễm Châu Diễm Chi Diễm Hằng Diễm Hạnh Diễm Hương Diễm Khuê Diễm Kiều Diễm Liên Diễm Lộc Diễm My Diễm Phúc Diễm Phước Diễm Phương Diễm Phượng Diễm Quyên Diễm Quỳnh Diễm Thảo Diễm Thư Diễm Thúy Diễm Trang Diễm Trinh Diễm Uyên Diên Vỹ Diệp Anh Diệp Vy Diệu Ái Diệu Anh Diệu Hằng Diệu Hạnh Diệu Hiền Diệu Hoa Diệu Hồng Diệu Hương Diệu Huyền Diệu Lan Diệu Linh Diệu Loan Diệu Nga Diệu Ngà Diệu Ngọc Diệu Nương Diệu Thiện Diệu Thúy Diệu Vân Ðinh Hương Ðoan Thanh Đoan Trang Ðoan Trang Ðông Ðào Ðồng Dao Ðông Nghi Ðông Nhi Ðông Trà Ðông Tuyền Ðông Vy Duy Hạnh Duy Mỹ Duy Uyên Duyên Hồng Duyên My Duyên Mỹ Duyên Nương Gia Hân Gia Khanh Gia Linh Gia Nhi Gia Quỳnh Giáng Ngọc Giang Thanh Giáng Tiên Giáng Uyên Giao Kiều Giao Linh Hà Giang Hà Liên Hà Mi Hà My Hà Nhi Hà Phương Hạ Phương Hà Thanh Hà Tiên Hạ Tiên Hạ Uyên Hạ Vy Hạc Cúc Hải Ân Hải Anh Hải Châu Hải Ðường Hải Duyên Hải Miên Hải My Hải Mỹ Hải Ngân Hải Nhi Hải Phương Hải Phượng Hải San Hải Sinh Hải Thanh Hải Thảo Hải Uyên Hải Vân Hải Vy Hải Yến Hàm Duyên Hàm Nghi Hàm Thơ Hàm Ý Hằng Anh Hạnh Chi Hạnh Dung Hạnh Linh Hạnh My Hạnh Nga Hạnh Phương Hạnh San Hạnh Thảo Hạnh Trang Hạnh Vi Hảo Nhi Hiền Chung Hiền Hòa Hiền Mai Hiền Nhi Hiền Nương Hiền Thục Hiếu Giang Hiếu Hạnh Hiếu Khanh Hiếu Minh Hiểu Vân Hồ Diệp Hoa Liên Hoa Lý Họa Mi Hoa Thiên Hoa Tiên Hoài An Hoài Giang Hoài Hương Hoài Phương Hoài Thương Hoài Trang Hoàn Châu Hoàn Vi Hoàng Cúc Hoàng Hà Hoàng Kim Hoàng Lan Hoàng Mai Hoàng Miên Hoàng Oanh Hoàng Sa Hoàng Thư Hoàng Yến Hồng Anh Hồng Bạch Thảo Hồng Châu Hồng Ðào Hồng Diễm Hồng Ðiệp Hồng Hà Hồng Hạnh Hồng Hoa Hồng Khanh Hồng Khôi Hồng Khuê Hồng Lâm Hồng Liên Hồng Linh Hồng Mai Hồng Nga Hồng Ngân Hồng Ngọc
30 đặt tên cho con đẹp kèm tên Lót cho bé gái hợp phong thủy bố mẹ
– An ( Bình an, yên ổn ): Hoài An, Thu An, Thúy An, Xuân An, Vĩnh An, Thụy An, Khánh An, Mỹ An, Thiên An, Như An, Bình An, Hà An, Thùy An, Kim An
– Anh ( Thông minh, sáng sủa ): Bảo Anh, Diệu Anh, Minh Anh, Hà Anh, Nhã Anh, Phương Anh, Thùy Anh, Trang Anh, Tú Anh, Quỳnh Anh, Lan Anh, Ngọc Anh, Kim Anh, Mai Anh, Hoàng Anh, Huyền Anh, Vân Anh, Quế Anh
– Bích ( Màu xanh quý tuyệt đẹp): Thu Bích, Ngọc Bích, Hồng Bích, Hoài Bích, Lam Bích, Dạ Bích, Phương Bích, Huyền Bích, Xuân Bích, Gia Bích, Lệ Bích
– Châu ( Quý như châu ngọc ): Bình Châu, Bảo Châu, Gia Châu, Hồng Châu, Diễm Châu, Kim Châu, Minh Châu, Thủy Châu,Trân Châu, Mộc Châu, Mỹ Châu, Ngọc Châu, Quỳnh Châu
– Chi ( Dịu dàng đầy sức sống như nhành cây ): An Chi, Bích Chi, Bảo Chi, Diễm Chi, Lan Chi, Thùy Chi, Ngọc Chi, Mai Chi, Phương Chi, Quế Chi, Trúc Chi, Xuyến Chi, Yên Chi, Thảo Chi, Mai Chi
– Diệp (Nữ tính, đằm thắm, đầy sức sống ): Quỳnh Diệp, Hoài Diệp, Phong Diệp, Khánh Diệp, Mộc Diệp, Ngọc Diệp, Cẩm Diệp, Hồng Diệp, Bạch Diệp, Bích Diệp, Mỹ Diệp, Kiều Diệp
– Điệp ( Cánh bướm xinh đẹp ): Quỳnh Điệp, Phong Điệp, Hoàng Điệp, Hồng Điệp, Mộng Điệp, Hồng Điệp, Bạch Điệp, Phi Điệp, Ngọc Điệp, Tường Điệp, Minh Điệp, Phương Điệp, Khánh Điệp, Thanh Điệp, Kim Điệp, Bạch Điệp, Huyền Điệp, Hương Điệp
– Dung ( Diện mạo xinh đẹp ): Hạnh Dung, Kiều Dung, Phương Dung, Từ Dung, Hà Dung, Nghi Dung, Thùy Dung, Thu Dung, Mỹ Dung, Kim Dung, Ngọc Dung, Bảo Dung, Hoàng Dung
– Hà ( Dòng sông ): Hải Hà, Phương Hà, Ngân Hà, Thu Hà, Thanh Hà, Lam Hà, Vịnh Hà, Như Hà, Lan Hà, Trang Hà, Ngọc Hà, Vân Hà, Việt Hà, Hoàng Hà, Bảo Hà, Thúy Hà
– Giang ( Dòng sông ): Trường Giang, Thùy Giang, Phương Giang, Hà Giang, Thúy Giang, Như Giang, Bích Giang, Hoài Giang, Lam Giang, Hương Giang, Khánh Giang
– Hân ( Đức hạnh, dịu hiền ): Ngọc Hân, Mai Hân, Di Hân, Gia Hân, Bảo Hân, Tuyết Hân, Thục Hân, Minh Hân, Mỹ Hân, Cẩm Hân, Thu Hân, Quỳnh Hân, Khả Hân, Tường Hân
– Hạ (Mùa hè, mùa hạ ):Thu Hạ, Diệp Hạ, Điệp Hạ, Khúc Hạ, Vĩ Hạ, Lan Hạ, Liên Hạ, Cát Hạ, Nhật Hạ, Mai Hạ, An Hạ, Ngọc Hạ, Hoàng Hạ, Cẩm Hạ
– Hạnh ( Đức hạnh, vị tha ): Hồng Hạnh, Thu Hạnh, Hải Hạnh, Lam Hạnh, Ngọc Hạnh, Diệu Hạnh, Dung Hạnh, Diễm Hạnh, Nguyên Hạnh, Bích Hạnh, Thúy Hạnh, Mỹ Hạnh
– Hân ( Đức hạnh, dịu hiền ): Ngọc Hân, Mai Hân, Di Hân, Gia Hân, Bảo Hân, Tuyết Hân, Thục Hân, Minh Hân, Mỹ Hân, Cẩm Hân, Thu Hân, Quỳnh Hân, Khả Hân, Tường Hân
– Hoa ( Đẹp như hoa ): Hồng Hoa, Kim Hoa, Ngọc Hoa, Phương Hoa, Hạnh Hoa, Như Hoa, Quỳnh Hoa, Liên Hoa, Thanh Hoa, Cúc Hoa, Xuân Hoa, Mỹ Hoa
– Khuê ( Ngôi sao khuê, tiểu thư đài các ): Vân Khuê, Thục Khuê, Song Khuê, Anh Khuê, Sao Khuê, Mai Khuê, Yên Khuê, Hồng Khuê, Phương Khuê, Hà Khuê, Thiên Khuê, Sao Khuê, Ngọc Khuê
– Linh ( Tiếng chuông, cái chuông nhỏ ): Phong Linh, Phương Linh, Hạ Linh, Khánh Linh, Khả Linh, Đan Linh, Nhật Linh, Ái Linh, Mỹ Linh, Diệu Linh, Gia Linh, Mai Linh, Thùy Linh, Kim Linh
– Lan ( Tên một loài hoa ): Vy Lan, Xuân Lan, Ý Lan, Tuyết Lan, Trúc Lan, Thanh Lan, Nhật Lan, Ngọc Lan, Mai Lan, Phương Lan, Quỳnh Lan, Bích Lan, Hà Lan
– Loan ( Một loài chim quý ) Thúy Loan, Thanh Loan, Kim Loan, Ngọc Loan, Hồng Loan, Mỹ Loan, Cẩm Loan, Tố Loan, Phương Loan, Quỳnh Loan, Tuyết Loan
– Mi _ My ( Tên loài chim với tiếng hót hay ): Họa Mi, Giáng Mi, Khánh Mi, Yến Mi, Tú Mi, Bảo Mi, Hòa Mi, Vân Mi, Ái My, Tiểu My, Trà My, Hà My, Uyển My, Giáng My, Hạ My, Khánh My, Yên My, Diễm My, Thảo My
– Mai ( Loài hoa quý nở vào mùa xuân ): Bạch Mai, Ban Mai, Chi Mai, Hồng Mai, Ngọc Mai, Nhật Mai, Thanh Mai, Quỳnh Mai, Yên Mai, Trúc Mai, Xuân Mai, Khánh Mai, Phương Mai, Tuyết Mai
– Nga ( Tốt đẹp, xinh đẹp ): Bích Nga, Diệu Nga, Hạnh Nga, Hồng Nga, Kiều Nga, Lệ Nga, Mỹ Nga, Nguyệt Nga, Quỳnh Nga, Thanh Nga, Thiên Nga, Thu Nga,Thúy Nga,Tố Nga,Tuyết Nga, Việt Nga
– Ngọc (Bảo vật quý hiếm): Ánh Ngọc, Bảo Ngọc, Bích Ngọc, Diệu Ngọc, Giáng Ngọc, Hồng Ngọc, Khánh Ngọc, Kim Ngọc, Lam Ngọc, Lan Ngọc, Minh Ngọc, Mỹ Ngọc, Như Ngọc, Thanh Ngọc, Thu Ngọc, Vân Ngọc, Xuân Ngọc
– Ngân (Thanh âm vui vẻ vang vọng, dòng sông nhỏ ): Kim Ngân, Thu Ngân, Bích Ngân, Hồng Ngân, Khánh Ngân, Quỳnh Ngân, Thúy Ngân, Khả Ngân, Thanh Ngân, Kiều Ngân, Tường Ngân, Hoàng Ngân
– Nhi ( Con gái bé bỏng đáng yêu ): Ái Nhi, Cẩm Nhi, Ðông Nhi, Gia Nhi, Hải Nhi, Hảo Nhi, Hiền Nhi, Hương Nhi, Huyền Nhi, Lâm Nhi, Lan Nhi, Linh Nhi, Mai Nhi, Mỹ Nhi, Ngọc Nhi, Phương Nhi, Quỳnh Nhi, Tâm Nhi, Thảo Nhi, Thục Nhi, Thùy Nhi, Tịnh Nhi, Tố Nhi
– Như ( Mọi việc đều như ý ): Bích Như, Hồng Như, Quỳnh Như, Tâm Như, Thùy Như, Uyển Như, Tố Như, Ái Như, Bình Như, Ý Như, Hạnh Như, Huỳnh Như, Thanh Như
– Nhung ( Mượt mà, êm ái như nhung ): Cẩm Nhung, Hồng Nhung, Phi Nhung, Phương Nhung, Quỳnh Nhung, Thanh Nhung, Tuyết Nhung, Kiều Nhung, Bích Nhung, Ngọc Nhung, Thụy Nhung, Kim Nhung
– Oanh ( Một loài chim quý ): Hoàng Oanh, Hồng Oanh, Kim Oanh, Ngọc Oanh, Song Oanh, Thu Oanh, Thùy Oanh, Trâm Oanh, Tuyết Oanh, Yến Oanh, Kiều Oanh, Mỹ Oanh
– Tâm ( Có tấm lòng nhân ái ): Băng Tâm, Minh Tâm, Mỹ Tâm, Ngọc Tâm, Như Tâm, Phương Tâm, Thanh Tâm, Thục Tâm, Mai Tâm, Hồng Tâm, Kiều Tâm, Khánh Tâm, Đan Tâm, Ánh Tâm
– Trang ( Người con gái đoan trang, tiết hạnh ): Ánh Trang, Ðài Trang, Diễm Trang, Ðoan Trang, Hạnh Trang, Hoài Trang, Hương Trang, Huyền Trang, Khánh Trang, Kiều Trang, Linh Trang, Minh Trang, Mỹ Trang, Nhã Trang, Phương Trang, Quỳnh Trang, Thanh Trang, Thảo Trang, Thiên Trang, Thu Trang, Thục Trang, Thùy Trang, Vân Trang, Xuân Trang, Yến Trang, Bảo Trang
– Uyên ( Thông minh, giỏi giang, trí tuệ ): Diễm Uyên, Duy Uyên, Giáng Uyên, Hạ Uyên, Mỹ Uyên, Ngọc Uyên, Nhã Uyên, Phương Uyên, Phượng Uyên, Thanh Uyên, Thảo Uyên,Thục Uyên, Thùy Uyên, Thụy Uyên, Tố Uyên, Tú Uyên, Cẩm Uyên
– Vy _ Vi ( Tên một loài hoa hồng leo đẹp và đầy sức sống ): Bảo Vy, Diệp Vy, Ðông Vy, Hạ Vy, Hải Vy, Khánh Vy, Lan Vy, Mai Vy, Minh Vy, Mộng Vy, Ngọc Vy, Phượng Vy, Thanh Vy, Thảo Vy, Thúy Vy, Trúc Vy, Tường Vy, Tuyết Vy
– Yến ( Một loài chim quý hiếm ) Bạch Yến, Cẩm Yến, Dạ Yến, Hải Yến, Hoàng Yến, Kim Yến, Minh Yến, Mỹ Yến, Ngọc Yến, Nhã Yến, Phụng Yến, Phi Yến, Thi Yến, Xuân Yến
Năm 2019 là năm con gì mạng gì? Xem tử vi trọn đời cho bé tuổi Mậu Tuất
Năm 2019 là năm Mậu Tuất tuổi con chó và có mệnh ngũ hành là Mộc. Thông tin chung về năm 2019:
- Năm sinh: 2019 âm lịch tức là từ ngày 16/02/2018 đến 04/02/2019 theo dương lịch
- Năm âm lịch: Mậu Tuất tuổi con chó – Tiến Sơn Chi Cẩu – Chó vào núi
- Mệnh ngũ hành: Mộc – Bình địa Mộc – Gỗ đồng bằng
Tử vi trọn đời cho bé tuổi Tuất 2019
- Mệnh: Mộc
- Cung mệnh: Ly Hoả thuộc Đông Tứ mệnh
- Màu sắc hợp: Màu xanh lục, xanh da trời, thuộc hành Mộc (tương sinh, tốt). Màu đỏ, hồng, cam, tím, thuộc hành Hỏa (tương vượng, tốt).
- Màu sắc kỵ: Màu đen, xám, xanh biển sẫm, thuộc hành Thủy, khắc phá hành Hỏa của mệnh cung, xấu.
- Con số hợp: 3, 4, 9.
* Hướng tốt:
- Bắc – Diên niên: Mọi sự ổn định
- Đông – Sinh khí: Phúc lộc vẹn toàn
- Nam – Phục vị: Được sự giúp đỡ
- Đông Nam – Thiên y: Gặp thiên thời được che chở.
* Hướng xấu:
- Tây Bắc – Tuyệt mệnh: Chết chóc
- Đông Bắc – Hoạ hại: Nhà có hung khí
- Tây – Ngũ qui: Gặp tai hoạ
- Tây Nam – Lục sát: Nhà có sát khí.
* Cách chọn màu sắc cho con sinh năm 2019 Mậu Tuất mệnh Mộc:
- Về màu sắc thì màu chủ đạo của mộc là Xanh Lá , Xanh Lá Đậm, Màu thân cây gỗ,…tương sinh với Hỏa và Thủy nên màu đỏ và xanh nước biển , đen là màu lợi đối với người mệnh Mộc. Không hợp với màu trắng và vàng cũng như ánh kim.
* Bệnh tật, sức khỏe của con sinh năm 2019 Mậu Tuất:
- Mỗi khi gặp năm Tuất, năm Thìn, trong nhà không yên ổn, không thương hại đến bản thân, cũng thương hại đến người nhà. Gặp các năm Sửu, Mão, Mùi, Hợi thì tốt.
* Về vấn đề hôn nhân của người tuổi Mậu Tuất:
- Mậu Tuất lấy vợ lấy chồng không nên lấy người sinh năm Giáp, Ât. Nên chọn người sinh năm Nhâm, Quý thì sẽ hạnh phúc.
Đặt tên cho con trai năm 2019 hợp tuổi bố mẹ
Những điều cần lưu ý khi đặt tên con trai sinh năm Mậu Tuất
Con trai bạn sẽ có những phẩm đức quý báu đặc thù của nam giới nếu có tên là Tín, Đức, Nhân, Nghĩa, Trí, Thành, Hiếu, Trung, Khiêm, Văn, Phú,…
Nếu bạn có ước mơ, hay khát vọng dở dang và mong ước con trai mình sẽ có đủ chí hướng, hoài bão nam nhi để kế tục thì những tên như: Đăng, Quảng, Đại, Kiệt, Quốc,…sẽ giúp bạn gửi gắm ước nguyện đó.
Để sự may mắn, phú quý, an khang luôn đến với con trai của mình, những chữ như: Thọ, Khang, Phúc, Lộc, Quý, Tường, Bình,…sẽ giúp bạn mang lại những niềm mong ước đó.
Ngoài ra, việc dùng các danh từ địa lý như: Trường Giang, Thành Nam, Thái Bình… để đặt tên cho con trai cũng là cách hữu hiệu, độc đáo.
Chọn tên đẹp theo hành Mộc cho bé Tuất sinh năm 2019:
Bách, Cúc, Đông, Dương, Hồng, Huệ, Hương, Khôi, Lâm, Lan, Mai, Nam, Phúc, Phương, Quảng, Quỳnh, Thanh, Thảo, Trà, Trúc, Tùng, Đào, Xuân,…
Đặt tên cho con đẹp cho bé Tuất sinh năm 2019 theo tam hợp:
Đặt tên cho con đẹp cho bé Tuất sinh năm 2019 theo bản tính của con giáp:
Đặt tên cho con đẹp cho bé Tuất sinh năm 2019 theo tập tính sinh hoạt:
Đặt tên cho con đẹp cho bé Tuất sinh năm 2019 theo sự biến đổi ngoại hình:
Top tên hay cho con trai sinh năm Mậu Tuất 2019:
Đặt tên cho con trai đẹp và hay ý nghĩa
- Anh Dũng: Bé sẽ luôn là người mạnh mẽ, có chí khí để đi tới thành công
- Anh Minh: Thông minh, lỗi lạc, tài năng xuất chúng
- Bảo Long: Bé như một con rồng quý của cha mẹ, là niềm tự hào trong tương lai với thành công vang dội
- Ðức Toàn: Chữ Đức vẹn toàn, nói lên một con người có đạo đức, giúp người giúp đời
- Ðức Bình: Bé sẽ có sự đức độ để bình yên thiên hạ
- Tấn phong: Một sự mạnh mẽ như ngàn cơn gió. Tấn có thể hiểu là Nhanh, hay “tiến về phía trước”. Cũng có nhiều người cho rằng, Tấn Phong là luôn được đề bạt, ân sủng, phong chức vị. Cùng chữ “Tấn” là tên đệm còn có các tên “Tấn Cường”, “Tấn Minh” cũng rất hay.
- Trường An: Đó là sự mong muốn của bố mẹ để bé luôn có một cuộc sống an lành, may mắn và hạnh phúc nhờ tài năng và đức độ của mình.
- Thiên Ân: Bé là ân đức của trời dành cho gia đình, cái tên của bé chứa đựng chữ Tâm hàm chứa tấm lòng nhân ái tốt đẹp và sự sâu sắc.
- Quốc Bảo: Đối với bố mẹ, bé không chỉ là báu vật mà còn hi vọng rằng bé sẽ thành đạt, vang danh khắp chốn.
- Hùng Cường: Bé luôn có sự mạnh mẽ và vững vàng trong cuộc sống
- Hữu Đạt: Bé sẽ đạt được mọi mong muốn trong cuộc sống
- Minh Đức: Chữ Đức không chỉ là đạo đức mà còn chứa chữ Tâm, tâm đức sáng sẽ giúp bé luôn là con người tốt đẹp, giỏi giang, được yêu mến.
- Đức Duy: Tâm Đức sẽ luôn sáng mãi trong suốt cuộc đời con.
- Thiện Nhân: Thể hiện tấm lòng bao la, bác ái, thương người
- Huy Hoàng: Sáng suốt, thông minh và luôn tạo ảnh hưởng được tới người khác.
- Mạnh Hùng: Mạnh mẽ, quyết liệt là những điều bố mẹ mong muốn ở bé
- Phúc Hưng: Phúc đức của gia đình và dòng họ sẽ luôn được con gìn giữ, phát triển hưng thịnh
- Quang Khải: Thông minh, sáng suốt và luôn đạt mọi thành công trong cuộc sống
- Minh Khang: Một cái tên với ý nghĩa mạnh khỏe, sáng sủa, may mắn dành cho bé
- Ðăng Khoa: Cái tên với niềm tin về tài năng, học vấn và khoa bảng của con trong tương lai.
- Minh Khôi: Sảng sủa, khôi ngô, đẹp đẽ
- Trung Kiên: Bé sẽ luôn vững vàng, có quyết tâm và có chính kiến
- Tuấn Kiệt: Bé vừa đẹp đẽ, vừa tài giỏi
- Phúc Lâm: Bé là phúc lớn trong dòng họ, gia tộc
- Khôi Nguyên: Đẹp đẽ, sáng sủa, vững vàng, điềm đạm
- Phúc Thịnh: Phúc đức của dòng họ, gia tộc ngày càng tốt đẹp
- Minh Triết: Có trí tuệ xuất sắc, sáng suốt
- GIA BẢO: Của để dành của bố mẹ đấy
- THIÊN ÂN: Con là ân huệ từ trời cao
- TRUNG DŨNG: dat ten con trai để mong Con là chàng trai dũng cảm và trung thành
- THÀNH CÔNG: Mong con luôn đạt được mục đích
- HẢI ĐĂNG: Con là ngọn đèn sáng giữa biển đêm
- THÀNH ĐẠT: Mong con làm nên sự nghiệp
- THÁI DƯƠNG: Vầng mặt trời của bố mẹ
- PHÚC ĐIỀN: Mong con luôn làm điều thiện
- THÔNG ĐẠT: Hãy là người sáng suốt, hiểu biết mọi việc đời
- TÀI ĐỨC: Hãy là 1 chàng trai tài dức vẹn toàn
- CHẤN HƯNG: Con ở đâu, nơi đó sẽ thịnh vượng hơn
- MẠNH HÙNG: Người đàn ông vạm vỡ
- KHANG KIỆN: Ba mẹ mong con sống bình yên và khoẻ mạnh
- BẢO KHÁNH: Con là chiếc chuông quý giá
- TUẤN KIỆT: Mong con trở thành người xuất chúng trong thiên hạ
- ĐĂNG KHOA: Con hãy thi đỗ trong mọi kỳ thi nhé
- THANH LIÊM: dat ten con trai mong con hãy sống trong sạch
- THIỆN NGÔN: Đặt tên con trai để mong xon hãy nói những lời chân thật nhé con
- HIỀN MINH: Mong con là người tài đức và sáng suốt
- MINH NHẬT: Con hãy là một mặt trời
- THỤ NHÂN: Trồng người
- TRỌNG NGHĨA: Hãy quý trọng chữ nghĩa trong đời
- NHÂN NGHĨA: Hãy biết yêu thương người khác nhé con
- KHÔI NGUYÊN: Mong con luôn đỗ đầu.
- TRUNG NGHĨA: Hai đức tính mà ba mẹ luôn mong con hãy giữ lấy
- PHƯƠNG PHI: Con hãy trở thành người khoẻ mạnh, hào hiệp
- HẠO NHIÊN: Hãy sống ngay thẳng, chính trực
- HỮU PHƯỚC: Mong đường đời con phẳng lặng, nhiều may mắn
- THANH PHONG: Hãy là ngọn gió mát con nhé
- ĐÔNG QUÂN: Con là vị thần của mặt trời, của mùa xuân
- MINH QUÂN: Con sẽ luôn anh minh và công bằng
- TÙNG QUÂN: Con sẽ luôn là chỗ dựa của mọi người
- SƠN QUÂN: Vị minh quân của núi rừng
- TRƯỜNG SƠN: Con là dải núi hùng vĩ, trường thành của đất
- ÁI QUỐC: Hãy yêu đất nước mình
- THIỆN TÂM: Dù cuộc đời có thế nào đi nữa, mong con hãy giữ một tấm lòng trong sáng
- THÁI SƠN: Con mạnh mẽ, vĩ đại như ngọn núi cao nước
- ANH THÁI: Cuộc đời con sẽ bình yên, an nhàn
- AN TƯỜNG: Con sẽ sống an nhàn, vui sướng
- THẠCH TÙNG: Hãy sống vững chãi như cây thông đá
- THANH THẾ: Con sẽ có uy tín, thế lực và tiếng tăm
- TOÀN THẮNG: Con sẽ đạt được mục đích trong cuộc sống
- CHIẾN THẮNG: Con sẽ luôn tranh đấu và giành chiến thắng
- ĐÌNH TRUNG: Con là điểm tựa của bố mẹ
- MINH TRIẾT: dat ten con trai để mong con hãy biết nhìn xa trông rộng, sáng suốt, hiểu biết thời thế
- NHÂN VĂN: Hãy học để trở thành người có học thức, chữ nghĩa
- KIẾN VĂN: Con là người có học thức và kinh nghiệm
- QUANG VINH: Cuộc đời của con sẽ rực rỡ,
- KHÔI VĨ: Con là chàng trai đẹp và mạnh mẽ
- UY VŨ: Con có sức mạnh và uy tín.
Danh sách tên ở nhà đẹp dễ thương cho bé trai sinh năm Mậu Tuất 2019
Đặt tên cho con theo các loại trái cây, củ quả yêu thích như:
Đặt tên cho con theo các loài vật đáng yêu hay năm sinh của bé như:
Đặt tên cho con theo nhân vật hoạt hình siêu ngộ nghĩnh như:
Đặt tên cho con theo các món ăn, thức uống ưa thích của bố hoặc mẹ như:
Đặt tên cho con theo các hãng nổi tiếng trên thế giới như:
Đặt tên theo người nổi tiếng như:
Đặt tên cho con gái năm 2019 theo phong thủy
Những tên có gắn với từ nói nói về vật quý dùng làm trang sức đẹp như:
Nếu chọn tên cho con gái mình một cái tên dễ gợi liên tưởng đến màu sắc đẹp, trang nhã, quý phái như:
Dùng những chữ thể hiện phẩm hạnh đạo đức, dung mạo đẹp đẽ để đặt tên cho các bé gái như:
Ai cũng yêu thích những mùi hương ngọt ngào, quý phái, hãy dùng những từ gợi mùi hương quyến rũ như
Những cách đặt tên cho con hay và ý nghĩa nhất nên đặt tên cho bé gái 2019
Anh Thy | Ánh Trang | Ánh Tuyết | Ánh Xuân |
Bạch Cúc | Bạch Hoa | Bạch Kim | Bạch Liên |
Bạch Loan | Bạch Mai | Bạch Quỳnh | Bạch Trà |
Bạch Tuyết | Bạch Vân | Bạch Yến | Ban Mai |
Băng Băng | Băng Tâm | Bảo Anh | Bảo Bình |
Bảo Châu | Bảo Hà | Bảo Hân | Bảo Huệ |
Bảo Lan | Bảo Lễ | Bảo Ngọc | Bảo Phương |
Bảo Quyên | Bảo Quỳnh | Bảo Thoa | Bảo Thúy |
Bảo Tiên | Bảo Trâm | Bảo Trân | Bảo Trúc |
Bảo Uyên | Bảo Vân | Bảo Vy | Bích Châu |
Bích Chiêu | Bích Ðào | Bích Ðiệp | Bích Duyên |
Bích Hà | Bích Hải | Bích Hằng | Bích Hạnh |
Bích Hảo | Bích Hậu | Bích Hiền | Bích Hồng |
Bích Hợp | Bích Huệ | Bích Lam | Bích Liên |
Bích Loan | Bích Nga | Bích Ngà | Bích Ngân |
Bích Ngọc | Bích Như | Bích Phượng | Bích Quân |
Bích Quyên | Bích San | Bích Thảo | Bích Thoa |
Bích Thu | Bích Thủy | Bích Trâm | Bích Trang |
Bích Ty | Bích Vân | Bội Linh | Cẩm Hạnh |
Cẩm Hiền | Cẩm Hường | Cẩm Liên | Cẩm Linh |
Cẩm Ly | Cẩm Nhi | Cẩm Nhung | Cam Thảo |
Cẩm Thúy | Cẩm Tú | Cẩm Vân | Cẩm Yến |
Cát Cát | Cát Linh | Cát Ly | Cát Tiên |
Chi Lan | Chi Mai | Chiêu Dương | Dạ Hương |
Dã Lâm | Dã Lan | Dạ Lan | Dạ Nguyệt |
Dã Thảo | Dạ Thảo | Dạ Thi | Dạ Yến |
Ðài Trang | Ðan Khanh | Đan Linh | Ðan Quỳnh |
Đan Thanh | Đan Thư | Ðan Thu | Di Nhiên |
Diễm Châu | Diễm Chi | Diễm Hằng | Diễm Hạnh |
Diễm Hương | Diễm Khuê | Diễm Kiều | Diễm Liên |
Diễm Lộc | Diễm My | Diễm Phúc | Diễm Phước |
Diễm Phương | Diễm Phượng | Diễm Quyên | Diễm Quỳnh |
Diễm Thảo | Diễm Thư | Diễm Thúy | Diễm Trang |
Diễm Trinh | Diễm Uyên | Diên Vỹ | Diệp Anh |
Diệp Vy | Diệu Ái | Diệu Anh | Diệu Hằng |
Diệu Hạnh | Diệu Hiền | Diệu Hoa | Diệu Hồng |
Diệu Hương | Diệu Huyền | Diệu Lan | Diệu Linh |
Diệu Loan | Diệu Nga | Diệu Ngà | Diệu Ngọc |
Diệu Nương | Diệu Thiện | Diệu Thúy | Diệu Vân |
Ðinh Hương | Ðoan Thanh | Đoan Trang | Ðoan Trang |
Ðông Ðào | Ðồng Dao | Ðông Nghi | Ðông Nhi |
Ðông Trà | Ðông Tuyền | Ðông Vy | Duy Hạnh |
Duy Mỹ | Duy Uyên | Duyên Hồng | Duyên My |
Duyên Mỹ | Duyên Nương | Gia Hân | Gia Khanh |
Gia Linh | Gia Nhi | Gia Quỳnh | Giáng Ngọc |
Giang Thanh | Giáng Tiên | Giáng Uyên | Giao Kiều |
Giao Linh | Hà Giang | Hà Liên | Hà Mi |
Hà My | Hà Nhi | Hà Phương | Hạ Phương |
Hà Thanh | Hà Tiên | Hạ Tiên | Hạ Uyên |
Hạ Vy | Hạc Cúc | Hải Ân | Hải Anh |
Hải Châu | Hải Ðường | Hải Duyên | Hải Miên |
Hải My | Hải Mỹ | Hải Ngân | Hải Nhi |
Hải Phương | Hải Phượng | Hải San | Hải Sinh |
Hải Thanh | Hải Thảo | Hải Uyên | Hải Vân |
Hải Vy | Hải Yến | Hàm Duyên | Hàm Nghi |
Hàm Thơ | Hàm Ý | Hằng Anh | Hạnh Chi |
Hạnh Dung | Hạnh Linh | Hạnh My | Hạnh Nga |
Hạnh Phương | Hạnh San | Hạnh Thảo | Hạnh Trang |
Hạnh Vi | Hảo Nhi | Hiền Chung | Hiền Hòa |
Hiền Mai | Hiền Nhi | Hiền Nương | Hiền Thục |
Hiếu Giang | Hiếu Hạnh | Hiếu Khanh | Hiếu Minh |
Hiểu Vân | Hồ Diệp | Hoa Liên | Hoa Lý |
Họa Mi | Hoa Thiên | Hoa Tiên | Hoài An |
Hoài Giang | Hoài Hương | Hoài Phương | Hoài Thương |
Hoài Trang | Hoàn Châu | Hoàn Vi | Hoàng Cúc |
Hoàng Hà | Hoàng Kim | Hoàng Lan | Hoàng Mai |
Hoàng Miên | Hoàng Oanh | Hoàng Sa | Hoàng Thư |
Hoàng Yến | Hồng Anh | Hồng Bạch Thảo | Hồng Châu |
Hồng Ðào | Hồng Diễm | Hồng Ðiệp | Hồng Hà |
Hồng Hạnh | Hồng Hoa | Hồng Khanh | Hồng Khôi |
Hồng Khuê | Hồng Lâm | Hồng Liên | Hồng Linh |
Hồng Mai | Hồng Nga | Hồng Ngân | Hồng Ngọc |
30 đặt tên cho con đẹp kèm tên Lót cho bé gái hợp phong thủy bố mẹ
– Anh ( Thông minh, sáng sủa ): Bảo Anh, Diệu Anh, Minh Anh, Hà Anh, Nhã Anh, Phương Anh, Thùy Anh, Trang Anh, Tú Anh, Quỳnh Anh, Lan Anh, Ngọc Anh, Kim Anh, Mai Anh, Hoàng Anh, Huyền Anh, Vân Anh, Quế Anh
– Bích ( Màu xanh quý tuyệt đẹp): Thu Bích, Ngọc Bích, Hồng Bích, Hoài Bích, Lam Bích, Dạ Bích, Phương Bích, Huyền Bích, Xuân Bích, Gia Bích, Lệ Bích
– Châu ( Quý như châu ngọc ): Bình Châu, Bảo Châu, Gia Châu, Hồng Châu, Diễm Châu, Kim Châu, Minh Châu, Thủy Châu,Trân Châu, Mộc Châu, Mỹ Châu, Ngọc Châu, Quỳnh Châu
– Chi ( Dịu dàng đầy sức sống như nhành cây ): An Chi, Bích Chi, Bảo Chi, Diễm Chi, Lan Chi, Thùy Chi, Ngọc Chi, Mai Chi, Phương Chi, Quế Chi, Trúc Chi, Xuyến Chi, Yên Chi, Thảo Chi, Mai Chi
– Diệp (Nữ tính, đằm thắm, đầy sức sống ): Quỳnh Diệp, Hoài Diệp, Phong Diệp, Khánh Diệp, Mộc Diệp, Ngọc Diệp, Cẩm Diệp, Hồng Diệp, Bạch Diệp, Bích Diệp, Mỹ Diệp, Kiều Diệp
– Điệp ( Cánh bướm xinh đẹp ): Quỳnh Điệp, Phong Điệp, Hoàng Điệp, Hồng Điệp, Mộng Điệp, Hồng Điệp, Bạch Điệp, Phi Điệp, Ngọc Điệp, Tường Điệp, Minh Điệp, Phương Điệp, Khánh Điệp, Thanh Điệp, Kim Điệp, Bạch Điệp, Huyền Điệp, Hương Điệp
– Dung ( Diện mạo xinh đẹp ): Hạnh Dung, Kiều Dung, Phương Dung, Từ Dung, Hà Dung, Nghi Dung, Thùy Dung, Thu Dung, Mỹ Dung, Kim Dung, Ngọc Dung, Bảo Dung, Hoàng Dung
– Hà ( Dòng sông ): Hải Hà, Phương Hà, Ngân Hà, Thu Hà, Thanh Hà, Lam Hà, Vịnh Hà, Như Hà, Lan Hà, Trang Hà, Ngọc Hà, Vân Hà, Việt Hà, Hoàng Hà, Bảo Hà, Thúy Hà
– Giang ( Dòng sông ): Trường Giang, Thùy Giang, Phương Giang, Hà Giang, Thúy Giang, Như Giang, Bích Giang, Hoài Giang, Lam Giang, Hương Giang, Khánh Giang
– Hân ( Đức hạnh, dịu hiền ): Ngọc Hân, Mai Hân, Di Hân, Gia Hân, Bảo Hân, Tuyết Hân, Thục Hân, Minh Hân, Mỹ Hân, Cẩm Hân, Thu Hân, Quỳnh Hân, Khả Hân, Tường Hân
– Hạ (Mùa hè, mùa hạ ):Thu Hạ, Diệp Hạ, Điệp Hạ, Khúc Hạ, Vĩ Hạ, Lan Hạ, Liên Hạ, Cát Hạ, Nhật Hạ, Mai Hạ, An Hạ, Ngọc Hạ, Hoàng Hạ, Cẩm Hạ
– Hạnh ( Đức hạnh, vị tha ): Hồng Hạnh, Thu Hạnh, Hải Hạnh, Lam Hạnh, Ngọc Hạnh, Diệu Hạnh, Dung Hạnh, Diễm Hạnh, Nguyên Hạnh, Bích Hạnh, Thúy Hạnh, Mỹ Hạnh
– Hân ( Đức hạnh, dịu hiền ): Ngọc Hân, Mai Hân, Di Hân, Gia Hân, Bảo Hân, Tuyết Hân, Thục Hân, Minh Hân, Mỹ Hân, Cẩm Hân, Thu Hân, Quỳnh Hân, Khả Hân, Tường Hân
– Hoa ( Đẹp như hoa ): Hồng Hoa, Kim Hoa, Ngọc Hoa, Phương Hoa, Hạnh Hoa, Như Hoa, Quỳnh Hoa, Liên Hoa, Thanh Hoa, Cúc Hoa, Xuân Hoa, Mỹ Hoa
– Khuê ( Ngôi sao khuê, tiểu thư đài các ): Vân Khuê, Thục Khuê, Song Khuê, Anh Khuê, Sao Khuê, Mai Khuê, Yên Khuê, Hồng Khuê, Phương Khuê, Hà Khuê, Thiên Khuê, Sao Khuê, Ngọc Khuê
– Linh ( Tiếng chuông, cái chuông nhỏ ): Phong Linh, Phương Linh, Hạ Linh, Khánh Linh, Khả Linh, Đan Linh, Nhật Linh, Ái Linh, Mỹ Linh, Diệu Linh, Gia Linh, Mai Linh, Thùy Linh, Kim Linh
– Lan ( Tên một loài hoa ): Vy Lan, Xuân Lan, Ý Lan, Tuyết Lan, Trúc Lan, Thanh Lan, Nhật Lan, Ngọc Lan, Mai Lan, Phương Lan, Quỳnh Lan, Bích Lan, Hà Lan
– Loan ( Một loài chim quý ) Thúy Loan, Thanh Loan, Kim Loan, Ngọc Loan, Hồng Loan, Mỹ Loan, Cẩm Loan, Tố Loan, Phương Loan, Quỳnh Loan, Tuyết Loan
– Mi _ My ( Tên loài chim với tiếng hót hay ): Họa Mi, Giáng Mi, Khánh Mi, Yến Mi, Tú Mi, Bảo Mi, Hòa Mi, Vân Mi, Ái My, Tiểu My, Trà My, Hà My, Uyển My, Giáng My, Hạ My, Khánh My, Yên My, Diễm My, Thảo My
– Mai ( Loài hoa quý nở vào mùa xuân ): Bạch Mai, Ban Mai, Chi Mai, Hồng Mai, Ngọc Mai, Nhật Mai, Thanh Mai, Quỳnh Mai, Yên Mai, Trúc Mai, Xuân Mai, Khánh Mai, Phương Mai, Tuyết Mai
– Nga ( Tốt đẹp, xinh đẹp ): Bích Nga, Diệu Nga, Hạnh Nga, Hồng Nga, Kiều Nga, Lệ Nga, Mỹ Nga, Nguyệt Nga, Quỳnh Nga, Thanh Nga, Thiên Nga, Thu Nga,Thúy Nga,Tố Nga,Tuyết Nga, Việt Nga
– Ngọc (Bảo vật quý hiếm): Ánh Ngọc, Bảo Ngọc, Bích Ngọc, Diệu Ngọc, Giáng Ngọc, Hồng Ngọc, Khánh Ngọc, Kim Ngọc, Lam Ngọc, Lan Ngọc, Minh Ngọc, Mỹ Ngọc, Như Ngọc, Thanh Ngọc, Thu Ngọc, Vân Ngọc, Xuân Ngọc
– Ngân (Thanh âm vui vẻ vang vọng, dòng sông nhỏ ): Kim Ngân, Thu Ngân, Bích Ngân, Hồng Ngân, Khánh Ngân, Quỳnh Ngân, Thúy Ngân, Khả Ngân, Thanh Ngân, Kiều Ngân, Tường Ngân, Hoàng Ngân
– Nhi ( Con gái bé bỏng đáng yêu ): Ái Nhi, Cẩm Nhi, Ðông Nhi, Gia Nhi, Hải Nhi, Hảo Nhi, Hiền Nhi, Hương Nhi, Huyền Nhi, Lâm Nhi, Lan Nhi, Linh Nhi, Mai Nhi, Mỹ Nhi, Ngọc Nhi, Phương Nhi, Quỳnh Nhi, Tâm Nhi, Thảo Nhi, Thục Nhi, Thùy Nhi, Tịnh Nhi, Tố Nhi
– Như ( Mọi việc đều như ý ): Bích Như, Hồng Như, Quỳnh Như, Tâm Như, Thùy Như, Uyển Như, Tố Như, Ái Như, Bình Như, Ý Như, Hạnh Như, Huỳnh Như, Thanh Như
– Nhung ( Mượt mà, êm ái như nhung ): Cẩm Nhung, Hồng Nhung, Phi Nhung, Phương Nhung, Quỳnh Nhung, Thanh Nhung, Tuyết Nhung, Kiều Nhung, Bích Nhung, Ngọc Nhung, Thụy Nhung, Kim Nhung
– Oanh ( Một loài chim quý ): Hoàng Oanh, Hồng Oanh, Kim Oanh, Ngọc Oanh, Song Oanh, Thu Oanh, Thùy Oanh, Trâm Oanh, Tuyết Oanh, Yến Oanh, Kiều Oanh, Mỹ Oanh
– Tâm ( Có tấm lòng nhân ái ): Băng Tâm, Minh Tâm, Mỹ Tâm, Ngọc Tâm, Như Tâm, Phương Tâm, Thanh Tâm, Thục Tâm, Mai Tâm, Hồng Tâm, Kiều Tâm, Khánh Tâm, Đan Tâm, Ánh Tâm
– Trang ( Người con gái đoan trang, tiết hạnh ): Ánh Trang, Ðài Trang, Diễm Trang, Ðoan Trang, Hạnh Trang, Hoài Trang, Hương Trang, Huyền Trang, Khánh Trang, Kiều Trang, Linh Trang, Minh Trang, Mỹ Trang, Nhã Trang, Phương Trang, Quỳnh Trang, Thanh Trang, Thảo Trang, Thiên Trang, Thu Trang, Thục Trang, Thùy Trang, Vân Trang, Xuân Trang, Yến Trang, Bảo Trang
– Uyên ( Thông minh, giỏi giang, trí tuệ ): Diễm Uyên, Duy Uyên, Giáng Uyên, Hạ Uyên, Mỹ Uyên, Ngọc Uyên, Nhã Uyên, Phương Uyên, Phượng Uyên, Thanh Uyên, Thảo Uyên,Thục Uyên, Thùy Uyên, Thụy Uyên, Tố Uyên, Tú Uyên, Cẩm Uyên
– Vy _ Vi ( Tên một loài hoa hồng leo đẹp và đầy sức sống ): Bảo Vy, Diệp Vy, Ðông Vy, Hạ Vy, Hải Vy, Khánh Vy, Lan Vy, Mai Vy, Minh Vy, Mộng Vy, Ngọc Vy, Phượng Vy, Thanh Vy, Thảo Vy, Thúy Vy, Trúc Vy, Tường Vy, Tuyết Vy
– Yến ( Một loài chim quý hiếm ) Bạch Yến, Cẩm Yến, Dạ Yến, Hải Yến, Hoàng Yến, Kim Yến, Minh Yến, Mỹ Yến, Ngọc Yến, Nhã Yến, Phụng Yến, Phi Yến, Thi Yến, Xuân Yến
Tin cùng chuyên mục:
150+ Bài thơ thả thính Trai [Tuyệt Chiêu Tán Trai] Cực HOT
[HOT] 101+ bài thơ tỏ tình theo tên hay khiến Crush “đổ gục”
#199 Bài thơ tỏ tình Crush hay nhất làm “tan chảy” mọi trái tim
[Tuyển Tập] Thơ thả thính 2 câu Cưa Đổ Gái Xinh ngay từ lần đầu